1. Cấu trúc dành thời gian làm gì đó
It + take + somebody + time + to V + O:
ai đó tốn bao lâu để làm gì
VÍ DỤ:
It took John three hours to finish the report.
(John phải mất ba giờ để hoàn thành báo cáo.)
It will take Sarah only 30 minutes to bake the cake.
(Sarah sẽ chỉ mất 30 phút để nướng chiếc bánh.)
It usually takes them a week to process the paperwork.
(Họ thường phải mất một tuần để xử lý giấy tờ.)
S + spend + Time + V-ing + O:
ai đó dùng thời gian làm gì
VÍ DỤ:
She spends her weekends hiking in the mountains.
(Cô ấy dành những ngày cuối tuần để đi bộ trên núi.)
They spend their evenings watching movies together.
(Họ dành buổi tối cùng nhau xem phim.)
He spends his free time volunteering at the local shelter.
(Anh ấy dành thời gian rảnh rỗi để làm tình nguyện viên tại nhà cứu trợ ở địa phương.)
2. Cấu trúc có thể làm gì đó
It + be + possible for somebody to V + O
= S + Can/Could/Be able to + V + O:
(ai đó có thể làm gì)
VÍ DỤ:
It is possible for students to excel in their studies with dedication and hard work
= Students can excel in their studies with dedication and hard work.
(Học sinh có thể đạt thành tích xuất sắc trong học tập nhờ sự chuyên tâm và học hành chăm chỉ.)
It is possible for individuals to achieve their fitness goals with proper diet and exercise.
=Individuals can achieve their fitness goals with proper diet and exercise.
(Các cá nhân có thể đạt được mục tiêu giữ thân hình cân đối bằng chế độ ăn uống và tập thể dục phù hợp.)
It is possible for companies to innovate and adapt to changing market conditions for sustained growth.
= Companies can innovate and adapt to changing market conditions for sustained growth.
(Các công ty có thể đổi mới và thích ứng với những điều kiện thị trường thay đổi để tăng trưởng bền vững.)
3. Cấu trúc cần làm gì
It + be + necessary/essential + for sb + to V + O: Cần thiết để làm gì đó
= S + need + to V + O: Ai đó cần làm gì
VÍ DỤ:
It is necessary for students to attend all classes to succeed in their studies.
= Students need to attend all classes to succeed in their studies.
(Học sinh cần phải tham dự tất cả các giờ học để thành công trong học tập.)
It is essential for employees to communicate effectively to foster a productive work environment.
= Employees need to communicate effectively to foster a productive work environment.
(Nhân viên cần phải giao tiếp hiệu quả để thúc đẩy một môi trường làm việc năng suất.)
It is necessary for individuals to exercise regularly to maintain good health.
= Individuals need to exercise regularly to maintain good health.
(Mọi người cần tập thể dục thường xuyên để duy trì sức khỏe tốt.)
4. Cấu trúc thích làm gì
S + be + interested in + V-ing….:Thích làm gì đó
VÍ DỤ:
She is interested in learning French.
(Cô ấy thích học tiếng Pháp.)
They are interested in exploring new technologies.
(Họ thích khám phá các công nghệ mới.)
He is interested in studying architecture.
(Anh ấy thích nghiên cứu kiến trúc.)
S + like + to V/V-ing + O: ai đó thích làm gì
VÍ DỤ:
She likes learning French.
(Cô ấy thích học tiếng Pháp.)
They like exploring new technologies.
(Họ thích khám phá các công nghệ mới.)
He likes studying architecture.
(Anh ấy thích nghiên cứu kiến trúc.)
5. Cấu trúc thành công làm gì
S + be + successful in + V-ing + O:Thành công làm gì đó
VÍ DỤ:
She was successful in launching her own business.
(Cô ấy khởi nghiệp thành công.)
They were successful in completing the project on time.
(Họ thành công trong việc hoàn thành dự án đúng thời hạn.)
He is successful in building strong relationships with clients.
(Anh ấy thành công trong việc xây dựng mối quan hệ bền chặt với khách hàng.)
S + manage + to V :Thành công làm gì
VÍ DỤ:
She managed to launch her own business.
(Cô ấy khởi nghiệp thành công.)
They managed to complete the project on time.
(Họ thành công trong việc hoàn thành dự án đúng thời hạn.)
He manages to build strong relationships with clients.
(Anh ấy thành công trong việc xây dựng mối quan hệ bền chặt với khách hàng.)
6. Cấu trúc nên làm gì
You should/had better + V nguyên thể: ai đó nên làm gì
= If I were you, I would + V nguyên thể…: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ….
VÍ DỤ:
You should leave early to avoid traffic.
(Cô ấy nên đi sớm để tránh tắc đường.)
= If I were you, I would leave early to avoid traffic.
(Nếu tớ là cậu, tớ sẽ đi sớm để tránh tắc đường.)
You should call your parents to let them know you have arrived safely.
(Cậu nên gọi điện cho bố mẹ để báo cho họ biết cậu đã đến nơi an toàn.)
= If I were you, I would call my parents to let them know I have arrived safely.
(Nếu tớ là cậu, tớ sẽ gọi điện cho bố mẹ để báo cho họ biết tớ đã đến nơi an toàn.)
7. Cấu trúc về thì hiện tại hoàn thành
S + have never + PII + before: Chưa từng làm trước đây
= This/It is the first time + S + have/has + PII…:
Đây là lần đầu ai đó làm gì
VÍ DỤ:
I have never traveled abroad before.
(Tôi chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài trước đây.)
= This is the first time I have traveled abroad.
(Đây là lần đầu tớ đi du lịch nước ngoài.)
She has never cooked Indian food before.
(Cô ấy chưa từng nấu món Ấn trước đây.)
= This is the first time she has cooked Indian food.
(Đây là lần đầu cô ấy nấu món Ấn.)
S + have/has + NOT + V3/-ed + since/for …
= S + last + V2/-ed + khoảng thời gian + ago/mốc thời gian hoặc when + S + V
= The last time + S + V + was …
VÍ DỤ:
We have not seen each other for 5 years.
(Chúng tôi đã không gặp nhau khoảng 5 năm)
The last time we saw each other was 5 years ago.
(Lần cuối chúng tôi gặp nhau là cách đây 5 năm.)
We last saw each other 5 years ago.
(Chúng tôi gặp nhau lần cuối cách đây 5 năm)
S + has/have + past participle (V3-ed) + for + khoảng thời gian
= S + started/began+ V-ing + khoảng thời gian + ago/ when + clause
VÍ DỤ:
He has been playing the piano since he was a child.
(Anh ấy đã chơi piano từ khi còn nhỏ.)
⇔ He started playing the piano when he was a child.
(Anh ấy bắt đầu chơi piano khi còn nhỏ.)
8. so that và such that (quá … đến nổi mà)
S + be/ V + so + Adj/ Adv. + that … :Ai/cái gì quá… đến nỗi….
= It + be + such + (a/an) + adj + noun + that: :Ai/cái gì quá… đến nỗi….
VÍ DỤ:
The garden is so large that it took us one hour to clean it.
(Khu vườn rộng đến mức chúng tôi phải mất cả tiếng đồng hồ mới dọn dẹp xong.)
= It was such a large garden that it took us one hour to clean it.
(Khu vườn rộng đến mức chúng tôi phải mất cả tiếng đồng hồ mới dọn dẹp xong.)
9. Cấu trúc too adj/adv to V và enough
S + V + too + adj/adv + to V =
S + be + not + adj/adv + enough + to V
VÍ DỤ:
He is too young to drive.
(Anh ấy còn quá trẻ để lái xe.)
= He is not old enough to drive.
(Anh ấy không đủ tuổi lái xe.)
10. so ...that và such ... that (quá .. đến mức) và too adj/adv to (quá … đến mức không thể)
so + adj + that hoặc such + (a/an) + adj + noun + that= too + adj (for somebody) + to V
VÍ DỤ:
The book is so difficult that I can't understand it.
(Quyển sách quá khó đến nỗi tôi không thể hiểu được.)
= The book is too difficult for me to understand.
(Quyển sách quá khó đến nỗi tôi không thể hiểu được.)