person

Chuyên đề Thì quá khứ tiếp diễn ôn thi vào 10

I. Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

II. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

1. Thể khẳng định

Cấu trúc:

S + was/were + V-ing.

Lưu ý:

- I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + was

- We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ:

At 8 PM last night, I was watching TV.
(Tối qua lúc 8 giờ, tớ đang xem TV.)

She was cooking dinner while he was setting the table.
(Cô ấy nấu bữa tối trong khi anh ấy sắp xếp bàn ăn.)

2. Thể phủ định

Cấu trúc:

S + was/were + not + V-ing

Lưu ý:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

She wasn't watching TV when I called her.
(Cô ấy không đang xem TV khi tôi gọi điện.)

They weren't playing soccer when it started raining.
(Họ không phải đang chơi bóng đá khi trời bắt đầu mưa.)

3. Thể nghi vấn

a.Dạng câu hỏi Yes/No

Cấu trúc:

Q: Was / Were + S + V-ing?

A: Yes, S + was/were.

No, S + wasn’t/weren’t.

Ví dụ:

Was she reading a book when you saw her? (Cô ấy có đang đọc sách khi bạn trông thấy cô ấy không?)

Yes, she was(Có, Cô ấy có đọc.)

Were they cooking dinner while you were cleaning the house? (Họ có đang nấu bữa tối trong khi bạn dọn nhà không?)

No, they weren’t. They were watching TV. (Không, họ xem TV.)

b.Câu hỏi có từ để hỏi

Cấu trúc:

Q: Wh- + was/were + S + Ving…?

A: S + was/were + Ving…

Ví dụ:

- What were you doing when the earthquake happened? (Bạn đang làm gì khi trận động đất xảy ra?)

I was having dinner. (Tớ đang ăn tối.)

- What were they talking about at the party last night? (Họ đang nói về điều gì trong bữa tiệc tối qua?)

They were talking their future plans. (Họ nói về những dự định của họ trong tương lai.)

III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

1. Trong câu có các trạng từ chỉ thời chỉ thời điểm xác định trong quá khứ như:

At + giờ chính xác + thời gian ở quá khứ At 7 p.m last night)

At + this time + thời gian ở quá khứ (At this time 2 years ago, ….)

In + năm xác định (in 2007, in 1996)

In the past (trong quá khứ)

Ví dụ:

I was studying at 9 PM last night.
(Tớ đang học lúc 9 giờ tối qua.)

Đăng ký Tài khoản

Họ và tên học sinh *

Nhập: "Họ và tên gồm chữ cái và dấu cách"

Số điện thoại hoặc email *

Nhập: "Số điện thoại hoặc email"

Mật khẩu *

👁\
(Mật khẩu từ 6 - 16 kí tự.)
Nhập: "Mật khẩu từ 6 - 16 kí tự."

Đăng nhập

Số điện thoại hoặc email *

Nhập: "Số điện thoại hoặc email"

Mật khẩu *

👁\
Nhập: "Mật khẩu từ 6 - 16 kí tự"
Đăng ký Tài khoản Quên mật khẩu

Quên mật khẩu

Số điện thoại hoặc email đã đăng ký *

Nhập: "Số điện thoại hoặc email"