person

Đăng nhập để được lưu kết quả bài thi. Nếu chưa có tài khoản em hãy đăng ký tài khoản để học

    Đăng ký gói vào 10
    ×

    Đề thi thử tiếng Anh vào 10 Hà Nội 2025 - Đề số 1

    Section 1: Choose the option A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

    Question 1 :
    A. ginger
    B. gaze
    C. goat
    D. guide
    report
    Question 2 :
    A. slums
    B. says
    C. seas
    D. states
    report

    Section 2: Choose the option A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

    Question 3 :
    A. random
    B. rocket
    C. rehearse
    D. landline
    report
    Question 4 :
    A. ambition
    B. mechanic
    C. minimum
    D. proposal
    report

    Section 3: Choose the option A, B, C or D to indicate the best option to complete each of following sentences.

    Question 5 : He is well-known _______ his ability to calculate complex numbers in seconds.
    A. for
    B. with
    C. at
    D. by
    report
    Question 6 : I clearly remember _______ you about this before.
    A. to tell
    B. told
    C. tell
    D. telling
    report
    Question 7 : You look tired. Why don’t we ____________ and have a good rest?
    A. call its name
    B. call off
    C. call it a day
    D. call on
    report
    Question 8 : They haven't arrived yet, ________?
    A. haven’t they
    B. have they
    C. do they
    D. has they
    report
    Question 9 : Nam and Mai are having a party at Nam’s house.
    - Nam: “Would you like to have some more dessert, Mai?”
    - Mai: “_____. I’m full.”
    A. No, thanks
    B. That would be great
    C. Yes, I like your party
    D. Yes, please
    report
    Question 10 : They __________ dinner at a nice restaurant last night.
    A. ate
    B. eat
    C. will eat
    D. have eaten
    report
    Question 11 : It was getting late, ____________ we decided to leave.
    A. but
    B. so
    C. although
    D. because
    report
    Question 12 : The woman _________ lives next door is a doctor.
    A. which
    B. whose
    C. whom
    D. who
    report

    Section 4: Read the following announcement and choose the option A, B, C or D to indicate indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16.

    (Click vào ô đánh dấu câu để tới câu hỏi tương ứng. Click vào icon right_click ở mỗi câu hỏi để xem nội dung bài đọc.)

    WHAT TO DO DURING A FIRE 
    1. Stay calm and move ______ (13) the exit quickly.

    2. Do not use elevators, always use the ______ (14).

    3. If smoke is heavy, get low to the ground and crawl.

    4. Leave any ______ (15) belongings behind.

    5. Call ______ (16) fire department when you are at a safe location.
    NHỮNG VIỆC CẦN LÀM KHI HỎA HOẠN
    1. Thật bình tĩnh và nhanh chóng di chuyển ra lối thoát hiểm.

    2. Tuyệt đối không sử dụng thang máy, hãy luôn dùng thang bộ.

    3. Nếu có nhiều khói, hãy cúi thấp xuống đất và bò đi.

    4. Bỏ lại tất cả tài sản cá nhân.

    5. Gọi thông báo cho cứu hỏa khi bạn đã ở nơi an toàn.
    WHAT TO DO DURING A FIRE 
    1. Stay calm and move ______ (13) the exit quickly.

    2. Do not use elevators, always use the ______ (14).

    3. If smoke is heavy, get low to the ground and crawl.

    4. Leave any ______ (15) belongings behind.

    5. Call ______ (16) fire department when you are at a safe location.
    Close ×
    Question 13 : right_click
    A. around
    B. above
    C. towards
    D. between
    report
    Question 14 : right_click
    A. windows
    B. stairs
    C. balcony
    D. door
    report
    Question 15 : right_click
    A. person
    B. personality
    C. personalize
    D. personal
    report
    Question 16 : right_click
    A. the
    B. a
    C. an
    D. zero artical
    report

    Section 5: Choose the option A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions from 17 to 18.

    Question 17 : Put the sentences (a-c) in the correct order, then fill in the blank to make a logical text.
    My family and I went on a trip to Da Nang last month. The trip was supposed to be relaxing, but it didn't go as smoothly as planned.
    a. When we arrived, we realized that the tour guide had misunderstood our booking and taken us to the wrong destination.
    b. Everything seemed to go well when we first boarded the bus to the local market.
    c. We were looking forward to enjoying the beautiful scenery and delicious food, but things quickly turned chaotic.
    A. b-c-a
    B. a-c-b
    C. c-b-a
    D. b-a-c
    report
    Question 18 : Choose the sentence that can end the text most appropriately:
    A. We spent the rest of the day trying to figure out what went wrong.
    B. We finally found a nearby restaurant and enjoyed a delicious meal.
    C. In the end, we decided to head back to our hotel and forget the whole thing.
    D. After all, the trip turned out to be quite fun despite the problems.
    report

    Section 6: Choose the option A, B, C or D to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 19 to 24.

    (Click vào ô đánh dấu câu để tới câu hỏi tương ứng. Click vào icon right_click ở mỗi câu hỏi để xem nội dung bài đọc.)

    The octopus is a fascinating creature known ­­­­­­­ ______ (19) its ability to change color and texture to blend into its surroundings. This remarkable animal can be ______ (20) in various marine environments around the world, from ______ (21) to deep ocean floors. One of the most unique features of the octopus is its intelligence ______ (22) allows it to solve complex problems and even use tools. Octopuses are fierce predators, feeding on crustaceans, fish, and other small marine life. They use their tentacles to capture prey and possess a sharp beak-like mouth for breaking open shells. ______ (23), octopuses have even three hearts and blue blood, which helps them adapt to their aquatic habitat.

    ______ (24) to their camouflage skills, octopuses are also masters of escape. They can squeeze through tiny openings and use jet propulsion to swiftly move away from danger.
    Bạch tuộc là một sinh vật vô cùng thú vị được biết đến với khả năng thay đổi màu sắc và kết cấu để hòa hợp với môi trường xung quanh. Loài động vật đáng kinh ngạc này có thể được tìm thấy ở nhiều môi trường biển khác nhau trên khắp thế giới, từ những vùng nước nông ven biển cho đến đáy đại dương sâu thẳm. Một trong những đặc điểm độc đáo nhất của bạch tuộc là trí thông minh giúp nó giải quyết các vấn đề phức tạp và thậm chí sử dụng các công cụ. Bạch tuộc là loài săn mồi hung dữ, ăn động vật giáp xác, cá và các sinh vật biển nhỏ khác. Chúng sử dụng các xúc tu của mình để bắt con mồi và sở hữu cái miệng giống mỏ sắc nhọn để phá vỡ vỏ sò. Điều thú vị là bạch tuộc thậm chí còn có ba trái tim và máu màu xanh, giúp chúng thích nghi với môi trường sống dưới nước.

    Ngoài kỹ năng ngụy trang, bạch tuộc còn là bậc thầy chạy trốn. Chúng có thể chui qua những khe hở nhỏ và sử dụng sức đẩy phản lực để nhanh chóng thoát khỏi nguy hiểm.
    The octopus is a fascinating creature known ­­­­­­­ ______ (19) its ability to change color and texture to blend into its surroundings. This remarkable animal can be ______ (20) in various marine environments around the world, from ______ (21) to deep ocean floors. One of the most unique features of the octopus is its intelligence ______ (22) allows it to solve complex problems and even use tools. Octopuses are fierce predators, feeding on crustaceans, fish, and other small marine life. They use their tentacles to capture prey and possess a sharp beak-like mouth for breaking open shells. ______ (23), octopuses have even three hearts and blue blood, which helps them adapt to their aquatic habitat.

    ______ (24) to their camouflage skills, octopuses are also masters of escape. They can squeeze through tiny openings and use jet propulsion to swiftly move away from danger.
    Close ×
    Question 19 : right_click
    A. at
    B. for
    C. by
    D. with
    report
    Question 20 : right_click
    A. found
    B. lived
    C. looked
    D. killed
    report
    Question 21 : right_click
    A. shallow coastal waters
    B. coastal shallow waters
    C. shallow coast waters
    D. coast shallow waters
    report
    Question 22 : right_click
    A. whose
    B. whom
    C. which
    D. who
    report
    Question 23 : right_click
    A. Unfortunately
    B. Interesting
    C. Unfortunate
    D. Interestingly
    report
    Question 24 : right_click
    A. Regarding
    B. In addition
    C. Due
    D. Referring
    report

    Section 7: Choose the option A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in each of the following questions.

    Question 25 : It’s been years since we last met.
    A. We haven’t met for years.
    B. We have met frequently over the years.
    C. We last met a few days ago.
    D. We meet every year.
    report
    Question 26 : If you don't water the plants, they will die.
    A. The plants will die even if you water them.
    B. The plants won't die if you water them.
    C. The plants will die because you water them.
    D. Watering the plants will make them die.
    report

    Section 8: Choose the option A, B, C or D to indicate the sentence that is made from the given cues in each of the following questions.

    Question 27 : She / decided / go / Paris / summer.
    A. She decided go to Paris this summer.
    B. She decided to go in Paris this summer.
    C. She decided to go to Paris this summer.
    D. She decided go in Paris this summer.
    report
    Question 28 : The / movie / watched / by / us / last night.
    A. The movie watched by us last night.
    B. The movie was watched by us last night.
    C. The movie is watched by us last night.
    D. The movie was watched us by last night.
    report

    Section 9: Read the following sign or notice and choose the option A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Question 29 : What does the sign say?
    A. Don't park your car here.
    B. You can park here for free.
    C. Only residents can park here.
    D. Parking is allowed for two hours.
    report
    Question 30 : What does the sign say?
    A. Pay at the counter.
    B. This counter is closed.
    C. Service available here.
    D. No cash payments.
    report

    Section 10: Read the following passage and choose the option A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions from 31 to 36.

    (Click vào icon right_click ở mỗi câu hỏi để xem nội dung bài đọc khi bài đọc.)

    Over the past decade, advancements in artificial intelligence (AI) have revolutionized various industries. AI refers to the simulation of human intelligence in machines that are programmed to think like humans and mimic their actions. One notable application of AI is in healthcare, where it is used for diagnosing diseases, designing treatment plans, and even assisting in surgeries. In education, AI-powered tools can personalize learning experiences for students based on their individual needs and progress. Another area benefiting from AI is transportation, with the development of autonomous vehicles that can navigate roads without human intervention. Additionally, AI has transformed customer service, enabling chatbots to provide instant assistance to users 24/7.
    Trong thập kỷ qua, những tiến bộ về trí tuệ nhân tạo (AI) đã cách mạng hóa nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Trí tuệ nhân tạo đề cập đến việc mô phỏng trí thông minh của con người trong các cỗ máy được lập trình để suy nghĩ giống con người và bắt chước hành động của con người. Một ứng dụng quan trọng của trí tuệ nhân tạo là trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, nơi nó được sử dụng để chẩn đoán bệnh, thiết kế kế hoạch điều trị và thậm chí hỗ trợ phẫu thuật. Trong giáo dục, các công cụ hỗ trợ trí tuệ nhân tạo có thể cá nhân hóa trải nghiệm học tập cho học sinh dựa trên nhu cầu và tiến độ cá nhân của các em. Một lĩnh vực khác được hưởng lợi từ trí tuệ nhân tạo là giao thông vận tải, với sự phát triển của các phương tiện tự hành có thể điều hướng đường mà không cần sự can thiệp của con người. Ngoài ra, trí tuệ nhân tạo đã giúp chuyển đổi dịch vụ chăm sóc khách hàng, cho phép chatbot cung cấp hỗ trợ tức thì cho người dùng 24/7.
    Over the past decade, advancements in artificial intelligence (AI) have revolutionized various industries. AI refers to the simulation of human intelligence in machines that are programmed to think like humans and mimic their actions. One notable application of AI is in healthcare, where it is used for diagnosing diseases, designing treatment plans, and even assisting in surgeries. In education, AI-powered tools can personalize learning experiences for students based on their individual needs and progress. Another area benefiting from AI is transportation, with the development of autonomous vehicles that can navigate roads without human intervention. Additionally, AI has transformed customer service, enabling chatbots to provide instant assistance to users 24/7.
    Close ×
    Question 31 : right_click What is the main idea of this passage?
    A. AI is a threat to human jobs in various industries.
    B. AI has had a significant impact on healthcare, education, transportation, and customer service.
    C. AI technology is still in its experimental stages and not widely used.
    D. AI is primarily used for entertainment purposes.
    report
    Question 32 : right_click Which of the following is NOT TRUE, according to the passage?
    A. AI is used in healthcare for diagnosing diseases.
    B. AI tools in education personalize learning experiences for students.
    C. AI has no applications in the transportation sector.
    D. AI chatbots provide customer service assistance.
    report
    Question 33 : right_click The word "revolutionized" in the paragraph is CLOSEST in meaning to:
    A. improved significantly
    B. destroyed completely
    C. stabilized
    D. maintained
    report
    Question 34 : right_click Which industry mentioned in the passage does NOT utilize AI technology?
    A. Healthcare
    B. Education
    C. Transportation
    D. Agriculture
    report
    Question 35 : right_click What is the purpose of using AI in customer service, as described in the passage?
    A. To replace human workers
    B. To provide instant assistance to users
    C. To increase costs for businesses
    D. To decrease customer satisfaction
    report
    Question 36 : right_click The word advancements in line 1 is OPPOSITE in meaning to:
    A. improvements
    B. progress
    C. declines
    D. developments
    report

    Section 11: Four phrases/sentences have been removed from the text below. For each question, choose the option A, B, C or D to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 37 to 40.

    (Click vào ô đánh dấu câu để tới câu hỏi tương ứng. Click vào icon right_click ở mỗi câu hỏi để xem nội dung bài đọc.)

    Australia's Unique Wildlife 
    Australia is known for its unique wildlife, which includes animals found nowhere else in the world. Kangaroos, koalas, and wombats are just a few examples. ______ (37). It is believed that Australia’s isolation from other continents allowed these animals to evolve differently.

    Kangaroos, for instance, are marsupials, meaning they carry their babies in pouches. ______ (38). These large animals are often seen hopping through open fields, a sight unique to Australia.

    Koalas, on the other hand, are tree-dwellers. They spend most of their lives in eucalyptus trees, feeding on the leaves. ______ (39). Despite their slow movements, koalas are beloved creatures.

    Australia has strict laws to protect its wildlife, ensuring that these animals are preserved for future generations. ______ (40), the country’s rich biodiversity remains a point of pride for Australians.

    A. With these measures in place

    B. They are also symbols of the Australian countryside

    C. The country’s environment is home to a diverse range of species

    D. Koalas sleep up to 18 hours a day to conserve energy
    Động vật hoang dã độc đáo ở Úc Úc nổi tiếng với hệ động vật hoang dã độc đáo, bao gồm các loài động vật mà thường không thể được tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác trên thế giới. Một vài ví dụ như loài Kangaroo, gấu túi và gấu túi mũi trần. Môi trường của đất nước này là nơi sinh sống của nhiều loài động vật đa dạng. Người ta cho rằng sự tách biệt của Úc với các châu lục khác đã khiến những loài động vật này tiến hóa theo cách khác biệt.

    Chằng hạn như kangaroo là loài thú có túi, nghĩa là chúng mang theo con của mình trong túi. Chúng cũng là biểu tượng của vùng nông thôn Úc. Những con vật có kích thước lớn này thường được nhìn thấy khi nhảy qua các cánh đồng trống, một cảnh tượng độc đáo chỉ có ở Úc.

    Ngược lại, gấu túi là loài sống trên cây. Chúng dành phần lớn cuộc đời trên cây bạch đàn, ăn lá cây. Gấu túi ngủ tới 18 tiếng một ngày để tiết kiệm năng lượng. Mặc dù di chuyển chậm, nhưng gấu túi là loài vật được yêu thích.

    Úc có luật nghiêm ngặt để bảo vệ động vật hoang dã, đảm bảo rằng những loài động vật này được bảo tồn cho các thế hệ tương lai. Với các biện pháp này, sự đa dạng sinh học phong phú của đất nước này vẫn là niềm tự hào của người Úc.
    Australia's Unique Wildlife 
    Australia is known for its unique wildlife, which includes animals found nowhere else in the world. Kangaroos, koalas, and wombats are just a few examples. ______ (37). It is believed that Australia’s isolation from other continents allowed these animals to evolve differently.

    Kangaroos, for instance, are marsupials, meaning they carry their babies in pouches. ______ (38). These large animals are often seen hopping through open fields, a sight unique to Australia.

    Koalas, on the other hand, are tree-dwellers. They spend most of their lives in eucalyptus trees, feeding on the leaves. ______ (39). Despite their slow movements, koalas are beloved creatures.

    Australia has strict laws to protect its wildlife, ensuring that these animals are preserved for future generations. ______ (40), the country’s rich biodiversity remains a point of pride for Australians.

    A. With these measures in place

    B. They are also symbols of the Australian countryside

    C. The country’s environment is home to a diverse range of species

    D. Koalas sleep up to 18 hours a day to conserve energy
    Close ×
    Question 37 : right_click
    A.
    B.
    C.
    D.
    report
    Question 38 : right_click
    A.
    B.
    C.
    D.
    report
    Question 39 : right_click
    A.
    B.
    C.
    D.
    report
    Question 40 : right_click
    A.
    B.
    C.
    D.
    report
    --- The end ---

    Báo lỗi

    ×

    Trong quá trình nhập liệu sẽ không tránh khỏi có lỗi, đóng góp của bạn sẽ giúp bài học của chúng ta có chất lượng ngày một tốt hơn.Chân thành cảm ơn !

    Sai câu hỏi Sai đáp án
    Sai giải thích Sai nội dung

    Cảm ơn bạn đã gửi báo lỗi!

    volunteer_activismdiversity_1

    Em đã hoàn thành bài thi. Kết quả:

    Điểm:

    Số câu đúng:

    Thời gian làm bài:

    9

    45/50

    50 phút 20 giây

    Danh sách câu hỏi
    Bạn còn 20 phút 10 giây

    Tổng điểm

    9(10/50)

    Em đã từng làm dở bài này!

    list

    Đăng ký Tài khoản

    Họ và tên học sinh *

    Nhập: "Họ và tên gồm chữ cái và dấu cách"

    Số điện thoại hoặc email *

    Nhập: "Số điện thoại hoặc email"

    Mật khẩu *

    👁\
    (Mật khẩu từ 6 - 16 kí tự.)
    Nhập: "Mật khẩu từ 6 - 16 kí tự."

    Đăng nhập

    Số điện thoại hoặc email *

    Nhập: "Số điện thoại hoặc email"

    Mật khẩu *

    👁\
    Nhập: "Mật khẩu từ 6 - 16 kí tự"
    Đăng ký Tài khoản Quên mật khẩu

    Quên mật khẩu

    Số điện thoại hoặc email đã đăng ký *

    Nhập: "Số điện thoại hoặc email"